notorious
notorious | [nou'tɔ:riəs] |  | tính từ | | |  | (notorious for something / as something) ai cũng biết vì một hành động hoặc tính cách xấu nào đó; khét tiếng; có tiếng xấu | | |  | a notorious swindler | | | một kẻ khét tiếng lừa đảo | | |  | a notorious area/bend in the road | | | khu vực/chỗ đường cong nổi tiếng (nguy hiểm) | | |  | he was notorious as a gambler and rake | | | hắn nổi tiếng là một tay cờ bạc và lêu lổng trác táng; hắn là một tay cờ bạc và lêu lổng trác táng khét tiếng |
/nou'tɔ:riəs/
tính từ
rõ ràng, hiển nhiên, ai cũng biết it is notorious that... thiên hạ ai cũng biết là...
(thường), (nghĩa xấu) nổi danh, nổi tiếng; có tiếng xấu a notorious swindler một kẻ lừa đảo nổi tiếng
|
|