|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
mais
 | [mais] |  | liên từ | |  | nhưng, nhưng mà | |  | Enfant intelligent mais paresseux | | đứa bé thông minh nhưng lười | |  | mà | |  | Mais qu'avez-vous donc? | | mà anh sao thế? | |  | mais non | | không đâu | |  | mais oui | | chính thế, đúng thế |  | phó từ | |  | (N'en pouvoir mais) không làm gì được vào đấy | |  | (thân mật) mệt lử | |  | Je n'en puis mais, tant j'ai couru | | tôi chạy nhiều đến mệt lử rồi |  | danh từ giống đực | |  | cái nhưng mà | |  | Que signifie ce mais? | | cái nhưng mà ấy nghĩa là thế nào? |
|
|
|
|