Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lỏi


d. Trẻ em nghịch ngợm (thtục): Lại thằng lỏi đó đánh vỡ cái cốc rồi.

1. t. Không đều, còn sót lại những cái xấu: Gạo lỏi. 2. ph. Riêng lẻ một mình: Chơi lỏi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.