 | [lune] |
 | danh từ giống cái |
|  | mặt trăng |
|  | Le disque de la lune |
| vừng trăng |
|  | Le clair de la lune |
| sáng trăng |
|  | Nuit sans lune |
| đêm không trăng |
|  | Atterrir sur la lune |
| hạ cánh xuống mặt trăng |
|  | (thông tục) mặt vành trăng, mặt tròn trịa |
|  | (từ cũ; nghĩa cũ) tháng âm lịch |
|  | (từ cũ; nghĩa cũ) vệ tinh |
|  | Les lunes de Saturne |
| các vệ tinh của sao thổ |
|  | aboyer à la lune |
|  | sủa trăng, sủa vu vơ (chó) |
|  | làm om sòm vô ích |
|  | con comme la lune |
|  | ngu như bò; rất ngu xuẩn |
|  | demander la lune |
|  | đòi trăng dưới nước |
|  | être dans la bonne lune |
|  | (thân mật) lơ đãng ở trên mây |
|  | être dans la lune |
|  | mơ mộng hão huyền, như ở trên mây |
|  | être dans sa bonne lune |
|  | (từ cũ; nghĩa cũ) vui tính |
|  | être dans sa mauvaise lune |
|  | (từ cũ; nghĩa cũ) cáu gắt |
|  | faire un trou à la lune |
|  | (từ cũ; nghĩa cũ) trốn nợ |
|  | faire voir (montrer) la lune en plein midi |
|  | bịp, lừa bịp |
|  | lune d'eau |
|  | (thực vật học) cây súng |
|  | lune de mer |
|  | (động vật học) cá đầu, cá trăng |
|  | lune de miel |
|  | tuần trăng mật |
|  | promettre la lune |
|  | hứa hươu hứa vượn |
|  | tomber de la lune |
|  | bỡ ngỡ (như rơi từ mặt trăng xuống) |
|  | vieilles lunes |
|  | thuở xưa |
|  | vouloir prendre la lune avec les dents |
|  | mò trăng đáy nước |
 | danh từ giống đực |
|  | (động vật học) cá đầu; cá trăng |