 | [loin] |
 | phó từ |
|  | xa, xa xôi, xa xăm |
|  | Cette arme porte loin |
| súng đó bắn xa |
|  | Remonter bien loin dans l'histoire |
| ngược lên thật xa trong lịch sử |
|  | à beau mentir qui vient de loin |
|  | đi xa về tha hồ nói khoác |
|  | aller loin |
|  | bền lâu |
|  | tiến bộ, vươn cao, tiến xa |
|  | aller plus loin que qqn |
|  | tiến bộ hơn ai, vượt ai |
|  | aller trop loin |
|  | quá đáng, quá trớn, quá mức |
|  | au loin |
|  | đằng xa |
|  | de loin |
|  | từ xa |
|  | de loin en loin |
|  | từng quãng lại có, thỉnh thoảng |
|  | de près ou de loin |
|  | về mặt nào đó |
|  | être au loin |
|  | vắng mặt |
|  | être loin de |
|  | không đời nào |
|  | être loin du compte |
|  | còn trái nhau nhiều (sổ sách) |
|  | il y a loin de |
|  | còn xa lắm, còn khác lắm |
|  | loin de |
|  | còn xa mới |
|  | không hề có ý định |
|  | ở xa |
|  | loin de nous (moi) |
|  | ta (tôi) phải tránh, ta (tôi) phải gạt bỏ |
|  | loin des yeux, loin du cœur |
|  | xa mặt cách lòng |
|  | loin que |
|  | đáng lẽ ra |
|  | mener loin |
|  | dẫn quá xa, đưa tới quá xa |
|  | n'aller pas loin |
|  | không bền |
|  | ne voir pas plus loin que le bout de son nez |
|  | thiển cận, không nhìn xa trông rộng |
|  | non loin de |
|  | gần |
|  | qui veut voyager loin ménage sa monture |
|  | muốn đi xa thì phải giữ gìn sức ngựa |
|  | muốn làm việc lâu dài không nên dốc hết sức một lúc |
|  | voir de loin |
|  | (nhìn xa) thấy trước |
 | phản nghĩa Près, alentour, auprès, contre, à côté |