|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kiếp
d. Mỗi cuộc đời của một người do những cuộc đời trước biến hóa mà có, theo thuyết luân hồi của nhà Phật, và thường xét về mặt những nỗi vất vả gian truân : Kiếp xưa đã vụng đường tu, Kiếp này chẳng kẻo đền bù mới xuôi (K).
|
|
|
|