Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
kindly




kindly
['kaindli]
tính từ
tử tế, tốt bụng, chân thành
a kindly man, voice, smile
một người tốt bụng, giọng nói thân mật, nụ cười thân ái
to give somebody some kindly advice
cho ai lời khuyên chân thành
(từ cổ,nghĩa cổ) gốc ở, vốn sinh ở
a kindly Scott
một người gốc ở Ê-cốt
phó từ
tử tế, ân cần
to speak kindly
nói một cách thân ái
to treat somebody kindly
đối xử tử tế với ai
vui lòng, làm ơn (xã giao hoặc mỉa)
will (would) you kindly tell me the time?
xin ông vui lòng cho biết bây giờ mấy giờ?
kindly leave me alone!
làm ơn để cho tôi yên!
to take kindly to somebody/something
sẵn lòng chấp nhận ai/cái gì
she didn't take (at all) kindly to being called plump
cô ta không vừa lòng (chút nào) khi bị gọi là tròn trĩnh
I don't think he takes kindly to foreign tourists
tôi không nghĩ rằng anh ấy sẵn lòng tiếp du khách nước ngoài


/'kaindli/

tính từ
tử tế, tốt bụng
a kindly hear một tấm lòng tốt
thân ái, thân mật
dễ chịu (khí hậu...)
(từ cổ,nghĩa cổ) gốc ở, vốn sinh ở
a kindly Scott một người gốc ở Ê-cốt

phó từ
tử tế, ân cần
thân ái
to speak kindly nói một cách thân ái
vui lòng, làm ơn (xã giao hoặc mỉa)
will (would) you kindly tell me the time? xin ông vui lòng cho biết bây giờ mấy giờ?
dễ dàng, tự nhiên; lấy làm vui thích
to take kindly to one's duties bắt tay vào nhiệm vụ một cách dễ dàng

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "kindly"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.