 | [jour] |
 | danh từ giống đực |
|  | ánh sáng |
|  | Pièce où le jour entre à peine |
| căn phòng ánh sáng ít lọt vào |
|  | cửa thông ánh sáng |
|  | Percer un jour dans un mur |
| đục một lỗ thông ánh sáng trên bức tường |
|  | giua |
|  | Ourler à jour |
| viền giua |
|  | ban ngày |
|  | Le jour et la nuit |
| ban ngày và ban đêm |
|  | En plein jour |
| giữa ban ngày |
|  | ngày |
|  | Être absent deux jours |
| vắng mặt hai ngày |
|  | Jour J |
| Ngày N (ngày tấn công, ngày quyết định...) |
|  | Un jour |
| một ngày nào đó |
|  | Chaque jour |
| mỗi ngày |
|  | Tous les jours |
| mọi ngày |
|  | Une fois par jour |
| mỗi ngày một lần |
|  | Quel jour somme nous ? |
| hôm nay là ngày bao nhiêu? |
|  | vẻ, cách trình bày |
|  | Montrer une chose sous un jour favorable |
| trình bày một vật dưới một vẻ thuận lợi |
|  | (số nhiều, từ cũ nghĩa cũ) cuộc đời |
|  | La fin de ses jours |
| cuối cuộc đời hắn |
|  | à ce jour |
|  | ngày hôm nay |
|  | achever les jours de qqn |
|  | kết liễu đời ai |
|  | au grand jour |
|  | mọi người đều biết, không giấu giếm gì |
|  | au jour le jour |
|  | ngày nào xào ngày ấy, ăn xổi ở thì |
|  | đều đặn, tuần tự |
|  | avoir son jour |
|  | có ngày sẽ thắng lợi |
|  | beau comme le jour |
|  | đẹp vô cùng |
|  | ces jours derniers |
|  | những ngày vừa qua |
|  | chaque jour |
|  | mỗi ngày một... |
|  | clair comme le jour |
|  | rõ như ban ngày |
|  | de jour |
|  | ban ngày |
|  | trực nhật, trực ban |
|  | de jour en jour |
|  | ngày này sang ngày khác, dần dần |
|  | de nos jours |
|  | ngày nay, hiện nay |
|  | demain il fera jour |
|  | không có gì gấp gáp cả |
|  | donner le jour à |
|  | sinh ra, đẻ ra |
|  | du jour |
|  | trong ngày, cùng ngày |
|  | du jour au lendemain |
|  | chỉ trong một thời gian ngắn, một sớm một chiều, thật nhanh chóng |
|  | d'un jour à l'autre |
|  | ngày một ngày hai, dần dần |
|  | en plein jour |
|  | giữa ban ngày; ban ngày ban mặt |
|  | être comme le jour et la nuit |
|  | khác nhau như ngày với đêm |
|  | être dans le bon jour |
|  | (có tâm trạng) vui vẻ, thoải mái |
|  | faux jour |
|  | ánh sáng lờ mờ |
|  | grand jour |
|  | chỗ sáng trưng |
|  | jour après jour |
|  | hàng ngày, thường ngày |
|  | jour critique |
|  | ngày nguy kịch |
|  | ngày có kinh |
|  | jour de quelqu'un |
|  | ngày ai có thể làm việc gì |
|  | lượt ai (phải làm gì) |
|  | jour de souffrance |
|  | cửa sổ chỉ để thông ánh sáng |
|  | jour et nuit |
|  | liên tục, không ngừng |
|  | jour pour jour |
|  | đúng vào ngày này |
|  | le jour de l'An |
|  | ngày đầu năm (ngày 1 tháng giêng) |
|  | le jour d'une dame |
|  | ngày tiếp khách của một bà |
|  | le jour J |
|  | (quân sự) ngày tấn công |
|  | ngày khởi sự |
|  | les beaux jours |
|  | mùa xuân; những ngày đẹp trời |
|  | tuổi thanh xuân |
|  | les mauvais jours |
|  | mùa đông tháng giá |
|  | thời kì bất lợi, những ngày túng thiếu |
|  | les vieux jours |
|  | tuổi già nua |
|  | mauvais jour |
|  | ngày bực mình, ngày chẳng lành |
|  | mettre à jour |
|  | cập nhật |
|  | percer à jour |
|  | vạch trần ra, làm lộ ra |
|  | prendre jour |
|  | định ngày (hẹn) |
|  | prendre son jour |
|  | chọn ngày tiện nhất |
|  | se faire jour |
|  | biểu lộ ra, xảy ra |
|  | voir le jour |
|  | sinh ra, đẻ |
|  | được phơi bày ra |
|  | được xuất bản |
 | phản nghĩa Nuit, obscurité |