|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
interruption
| [interruption] | | danh từ giống cái | | | sự cắt, sự ngắt, sự làm đứt đoạn; sự ngừng | | | L'interruption d'un travail | | sự ngừng một công việc | | | L'interruption des communications | | sự cắt liên lạc, sừ ngừng trao đổi | | | sự ngắt lời; lời nói chặn | | | (luật học, pháp lý) sự đứt đoạn thời hiệu | | | sans interruption | | | không ngừng, liên tục | | phản nghĩa Reprise, rétablissement. Continuation |
|
|
|
|