|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
insuffisance
| [insuffisance] | | danh từ giống cái | | | sự không đủ, sự thiếu, sự thiếu hụt | | | Insuffisance de la production industrielle | | sự thiếu hụt của nền sản xuất công nghiệp | | | Insuffisance de moyens | | sự thiếu phương tiện | | | sự kém cỏi, nhược điểm | | | Reconnaître son insuffisance | | nhận mình là kém cỏi | | | Les insuffisances de l'esprit | | những nhược điểm của trí óc | | | (y học) sự suy, sự thiếu năng | | | Insuffisance hépatique | | sự suy gan | | phản nghĩa Abondance, affluence, excès, suffisance. Aptitude, capacité, supériorité |
|
|
|
|