|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
insensible
 | [insensible] |  | tính từ | |  | không (có) cảm giác, không cảm thấy | |  | Bras insensible | | cánh tay không còn cảm giác | |  | Insensible au froid | | không cảm thấy rét | |  | thản nhiên, dửng dưng, trơ trơ | |  | Cœur insensible | | lòng trơ trơ | |  | Être insensible aux supplications | | dửng dưng với những lời van xin | |  | khó nhận thấy, từ từ | |  | Différence insensible | | sự khác biệt khó nhận thấy | |  | Progrès insensible | | tiến bộ khó nhận thấy, tiến bộ từ từ | |  | Mouvement insensible | | chuyển động từ từ |  | phản nghĩa Sensible; ému, hypersensible, impressionnable. Ardent, enflammé. Notable, perceptible |
|
|
|
|