| [inonder] |
| ngoại động từ |
| | làm ngập, gây lụt |
| | Inonder une région |
| làm ngập một vùng |
| | làm ướt đẫm |
| | Quelle averse ! Nous avons été inondés |
| mưa rào ghê quá, chúng tôi ướt đẫm |
| | Visage inondé de larmes |
| mặt đẫm lệ |
| | (nghĩa bóng) tràn ngập |
| | Les articles en matière plastique inondent le marché |
| hàng chất dẻo tràn ngập thị trường |
| | Joie qui inonde l'âme |
| niềm vui tràn ngập tâm hồn |
| phản nghĩa Assécher, sécher |