Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trúc


d. Loài cây cùng loại với tre, thân nhỏ, mình dày, rễ có mấu, màu vàng, thường uốn làm xe điếu ống.

d. Nhạc cụ bằng tre như ống sáo: Tiếng tơ tiếng trúc.

t. Ngả xuống, đổ xuống: Ngọn cây trúc về phía mặt ao. Đánh trúc. Đánh đổ: Đánh trúc bọn thực dân.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.