|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tráng
d. Người con trai khỏe mạnh, không có chức vị trong xã hội cũ.
đg. 1. Dúng hoặc giội nước lần cuối cùng cho sạch : Tráng bát. 2. Đổ thành một lớp mỏng : Tráng bánh cuốn ; Tráng trứng. 3. Phủ một lớp mỏng khắp bề mặt : Tráng gương ; Tráng men.
|
|
|
|