Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thánh hiền


Cg. Thánh nhân. Người có đạo đức và tài năng rất cao, được coi là mẫu mực cho xã hội (cũ): Các nhà nho xưa gọi Khổng Tử và Mạnh tử là những bậc thánh hiền.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.