|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tếch
1 (F. teck) dt. Cây to, cành và mặt dưới của lá có lông hình sao, hoa màu trắng, gỗ màu vàng ngả nâu, rắn và bền: gỗ tếch.
2 dt. Miếng thịt đỏ ở hai bên tai con gà: mào tếch.
3 dt. Phần dưới cái thuyền: nặng bồng nhẹ tếch (tng.).
4 đgt., khng. Bỏ đi, chuồn khỏi nơi nào, do đã quá chán ngán: chẳng thích thì tếch ngay mới làm được mấy hôm đã tếch rồi.
|
|
|
|