Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tân Châu


(huyện) Huyện ở phía bắc tỉnh An Giang. Diện tích 160,3km2. Số dân 158.700 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Khơme. Địa hình đồng bằng đất phù sa và ít đất phèn, đất nông nghiệp chiếm trên 70% diện tích. Sông Hậu, sông Tiền chảy qua. Đường thuỷ phát triển trên sông Hậu, sông Tiền, kênh rạch, đường liên tỉnh Sa Đéc-Châu Đốc chạy qua. Huyện thành lập từ 13-11-1991, do chia huyện Phú Châu thành huyện An Phú và Tân Châu, gồm 1 thị trấn (Tân Châu) huyện lị, 9 xã

(huyện) Huyện ở phía bắc tỉnh Tây Ninh. Diện tích 985,2km2. Số dân 85.400 (1997), gồm các dân tộc: Khơme, Chăm, Kinh. Địa hình đồng bằng thềm tích đất bazan lượn sóng. Rạch Sanh Đôi chảy qua, phía nam có hồ thuỷ lợi Dầu Tiếng. Có đường biên với Campuchia ở phần địa giới phía bắc huyện. Đường liên tỉnh Tân Biên-Tân Châu, 786 chạy qua. Tỉnh thành lập từ 13-5-1989, gồm 1 thị trấn (Tân Châu) huyện lị, 11 xã

(thị trấn) tên gọi các thị trấn thuộc h. Tân Châu (An Giang), h. Tân Châu (Tây Ninh)

(xã) tên gọi các xã thuộc h. Châu Giang (Hưng Yên), h. Di Linh (Lâm Đồng)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.