|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tá
1 d. Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng.
2 d. Số gộp chung mười hai đơn vị làm một. Một tá kim băng. Nửa tá bút chì.
3 đg. (ph.). Tạo ra cái cớ để vin vào. Tá chuyện để đòi tiền (hối lộ).
4 tr. (cũ; vch.; dùng ở cuối câu nghi vấn). Từ biểu thị ý thương cảm khi hỏi. Người xưa đâu tá?
|
|
|
|