Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tài


1 d. (kng.). Tài xế (gọi tắt). Bác tài.

2 I d. Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó. Một nhà văn có tài. Tài ngoại giao. Cậy tài. Hội thi tài của thợ trẻ.

II t. Có . Người tài. Bắn súng rất tài. Tài nhớ thật! (kng.).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.