Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 dt. Phần nẹp nhỏ dọc hai bên vạt áo bà ba hoặc áo dài: áo anh sứt chỉ đường tà, Vợ anh chưa có, mẹ già chưa khâu (cd.).

2 dt. Ma quỷ làm hại người: đuổi như đuổi tà tà ma.

3 tt. (Mặt Trăng, Mặt Trời) xiên chếch về một phía, sắp lặn: trăng tà ánh nắng chiều tà.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.