|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Sơn Tây
Đơn vị hành chính ở phía tây bắc kinh thành Thăng Long xưa. Tương đương với phần đất thuộc tỉnh Vĩnh Phú và một phần đất của Hà Nội, Hà Tây, Hoà Bình, Tuyên Quang ngày nay. Được xếp là nội trấn
(huyện) t. Quảng Ngãi
(thị xã) Thị xã ở phía tây bắc tỉnh Hà Tây. Diện tích 140,1km2. Số dân 100.700 (1997). Địa hình đồng bằng, sông Hồng chảy ven phía đông bắc thị xã. Quốc lộ 32, 21A chạy qua. Tên Sơn Tây có từ năm Quang Thuận thứ 10 (1496), đã là đơn vị hành chính: Thừa Tuyên, Trấn, Xứ, tỉnh, tỉnh lị tỉnh Sơn Tây (1831-1965), thị xã của tỉnh Hà Tây (1965-75), thuộc tỉnh Hà Sơn Bình (1975-78), thành phố Hà Nội (1978-91), trở lại tỉnh Hà Tây từ 20-7-1991, gồm 5 phường, 9 xã
(xã) h. Hương Sơn, t. Hà Tĩnh
|
|
|
|