|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sâu bọ
Cg. Côn trùng. Tên gọi một lớp tiết túc thở bằng khí quản, cơ thể chia làm ba phần là đầu, ngực và bụng, có ba đôi chân và thường có hai đôi cánh. Giết sâu bọ. Tục ăn hoa quả điểm tâm vào sáng hôm tết Đoan ngọ, ngày mồng năm tháng nNăm âm lịch, nói là để giết sâu bọ trong cơ thể.
|
|
|
|