|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Quân Cờ Đen
Nhóm tàn quân của phong trào nông dân Trung Quốc do Lưu Vĩnh Phúc cầm đầu kéo sang Việt Nam năm 1867. Thời gian đầu, được triều đình Huế dung nạp và sử dụng để đánh dẹp các toán phỉ ở biên giới phía Bắc. Khi Pháp tiến đánh Bắc Kỳ, Quân Cờ Đen đã tổ chức những trận đánh lớn, tiêu biểu có hai trận thắng ở Cầu Giấy (1873, 1883). Năm 1885, theo hiệp ước giữa Pháp và triều đình Mãn Thanh, Quân Cờ Đen rút về nước
|
|
|
|