|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mốt
1 dt (đph) Ngày ba: Mai làm tốt, mốt đui (tng).
2 dt (Pháp: mode) Kiểu theo thời trang: ăn mặc theo mốt mới.
tt Đúng theo thời trang, thời thượng: Như thế mới chứ.
3 st Từ đặt sau các số chẵn tỏ thêm một đơn vị tiếp theo: Hai mươi mốt; Một trăm mốt; Một vạn mốt; Một mét mốt.
|
|
|
|