|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kìa
I. t. 1. Từ đặt sau từ hôm hay năm, chỉ một thời gian đã qua cách hôm nay hay năm nay hai ngày hay hai năm. 2. Từ đặt sau từ ngày chỉ một thời gian sắp đến cách ngày hôm nay hai ngày. 3. Từ đặt sau từ ngày, năm, chỉ một thời gian đã qua nhưng không xa lắm: Hồi năm kia, năm kìa tôi có gặp bác ta một lần. II. th. Từ đặt đầu câu, chỉ một người hay một việc mình đang chờ đợi và đột nhiên thấy: Kìa! Xe đã đến.
|
|
|
|