|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Huyên đường
Nhà Huyên, chỉ người mẹ. Là lấy ý từ chữ sách Kinh thi: An đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bôi" (Sao được cỏ huyên, trồng nó ở chái nhà phía Bắc)
Lời chú họ Trịnh nói: "Cỏ Huyên làm cho người ta quên được điều lo buồn. Bối là chái nhà phía Bắc, nơi đàn bà con gái ở."
Thơ Diệp Mông Đắc (Tống): "Bạch phát huyên đường thượng" (Tóc bạc trên nhà huyên, ý nói mẹ già tóc đã bạc
Huyên chính là cây Hemerocallis Flava, thuộc giống Bách hợp, mùa hạ nở hoa màu vàng, hoa và lá non dùng làm rau ăn gọi là Kim châm
|
|
|
|