|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hoán xưng
(ngữ) d. Hình thức chỉ một người, một vật bằng tên riêng của một nhân vật hay một sự việc có cùng một đặc tính nổi bật: Gọi một chiến thắng oanh liệt là Điên Biên phủ, một kẻ phản bội tình yêu là Sở Khanh là diễn ý bằng hoán xưng.
|
|
|
|