|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Hơi chính
Do chữ "Chính khí" là chí khí của người ngay thẳng cương trực, cái khí chất lớn lao mạnh mẽ của trời đất phú cho con người
Văn Thiên Tường đời Tống có bài "Chính khí ca" ca ngợi những người trung nghĩa lẫm liệt thời xưa, đều giữ toàn được cái chính khí của trời đất phú cho
ở Việt Nam, sau khi thành Hà Nội thất thủ, Nguyễừn Văn Giai cũng mượn ý làm thành bài "Hà Thành chính khí ca" biểu dương khen ngợi việc Hoàng Dieệu tuẫn tiết. Bài "Chính khí ca" trước kia đã đuược cụ Phan Bội Châu dịch để cổ vũ lòng yêu nước, nhưng người đầu tiên truyền bá tư tưởng "Chính khí ca" là Nguyễừn Đình Chiểu. (Chú Nguyễừn Đình Chiểu toàn tập, Tập II, trang 363)
|
|
|
|