|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hói
1 dt. 1. Nhánh sông nhỏ hẹp được hình thành tự nhiên hoặc đào để dẫn nước: vét hói dẫn nước. 2. Hõm đất được ăn vào bờ sông, biển, do nước thuỷ triều xoáy mạnh tạo nên.
2 tt. 1. Trơn nhẵn vùng trên trán đến đỉnh đầu, do tóc rụng nhiều: trán hói hói đầu. 2. (Bàu, rạch) không có cây cỏ và nông cạn, ít nước: rạch hói.
|
|
|
|