|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Hàn Dũ
Thông Chí: Hàn Dũ người đất Xương Lê đời Đường, tự Thối Chi, mồ côi sớm, chăm học, tinh thông Lục kinh, Bách gia chư tử, đỗ Tiến sĩ làm chức Thị Lang bộ Lại. Thời vua Hiến Tông mê tín đạo Phật, thường cho rước xương Phật vào cung cấm, ông dâng sớ cực lực can ngăn, vì thế sau này ông bị đẩy ra làm quan thứ sử đất Triều Châu. ông là người có đạo đức, văn chương nỗi tiếng
Đường - Liệt truyện: Hàn Dũ làm quan, được phong là Xương Lê Bá, có hai nàng hầu là Giáng Đào và Liễu Chi. Khi Hàn đi vắng, Liễu Chi bỏ trốn, người nhà đuổi theo bắt về được, sau Hàn về chỉ yêu Giáng Đào và ruồng bỏ Liễu Chi
|
|
|
|