Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
di chúc


I đg. (trtr.). Dặn lại trước khi chết những việc người sau cần làm và nên làm.

II d. (trtr.). Lời hoặc bản . Tuân theo di chúc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.