Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Dạ đài


Chỉ nơi âm phủ

Xem Suối vàng, Cửu tuyền, Cửu nguyên

Vân Tiên: Đã đành đá nát vàng phai

Đã đành xuống chốn dạ đài gặp nhau

Lục Cơ (Tấn): Tống sử trường dạ đài

(Tiễn người về chốn dạ đài). Kiều: Dạ đài cách mặt khuất lời



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.