|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Dạ đài
Chỉ nơi âm phủ
Xem Suối vàng, Cửu tuyền, Cửu nguyên
Vân Tiên: Đã đành đá nát vàng phai
Đã đành xuống chốn dạ đài gặp nhau
Lục Cơ (Tấn): Tống sử trường dạ đài
(Tiễn người về chốn dạ đài). Kiều: Dạ đài cách mặt khuất lời
|
|
|
|