|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chòi
1 dt. Lều đặt ở nơi cao để canh phòng: Đứng trên chòi canh nhìn xuống.
2 đgt. 1. Chọc cho rơi xuống: Ba cô vác gậy chòi đào, có một quả chín biết vào tay ai (cd) 2. Nhô lên: Con giun chòi lên mặt đất 3. Muốn ngoi lên địa vị cao: Đũa mốc chòi mầm cao (tng). // trgt. Tham gia vào việc của người trên: Bố đương nói chuyện với khách, con nói chòi vào một câu.
|
|
|
|