|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cấp
1 d. 1 Mặt phẳng hẹp làm bậc để bước lên, bước xuống. Thềm ba cấp. 2 Loại, hạng trong một hệ thống (xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới, v.v.). Chính quyền các cấp. Sĩ quan cấp tá. Vận động viên cấp 1. Gió cấp 3. Các cấp I, II, III của bậc phổ thông (trong hệ thống giáo dục trước đây).
2 d. Hàng mỏng, dệt bằng tơ tằm, có nhiều hoa, bóng và mịn.
3 đg. Giao cho hưởng, giao cho toàn quyền sử dụng. Cấp học bổng cho học sinh. Cấp giấy phép.
4 t. (id.). Gấp, kíp. Việc cấp lắm.
|
|
|
|