|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cười
đgt. 1. Tỏ rõ sự vui vẻ, thích thú bằng việc cử động môi hoặc miệng và có thể phát ra thành tiếng: cười thích thú vô duyên chưa nói đã cười (tng.). 2. Tỏ sự chê bai bằng lời có kèm theo tiếng cười hoặc gây cười: sợ người ta cười cho Cười người chớ vội cười lâu, Cười người hôm trước hôm sau người cười (cd.). 3. Đầy quá mức, làm kênh nắp đậy lên: cơm cười người no (tng.).
|
|
|
|