|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cơ
1 dt. 1. Điều kiện triệu chứng báo hiệu để cho sự vật, sự việc có khả năng thay đổi, phát sinh: có cơ bị bại lộ Trời có cơ bão. 2. Sự thay đổi, phát sinh mầu nhiệm: cơ trời. 3. Khả năng ứng phó: Thất cơ thua chí đàn bà (Truyện Kiều).
2 dt. 1. Đơn vị quân đội thời phong kiến, số quân có thể là 10 hoặc có thể là từ 200-500: Muôn cơ nghìn đội trập trùng khải ca (Lục Vân Tiên). 2. Lực lượng quân đội chuyên làm nhiệm vụ canh gác và phục vụ trong các dinh thự quan lại ở triều Nguyễn thời thực dân Pháp.
3 dt. Cơ học hoặc cơ khí, nói tắt: ngành cơ khoa cơ.
4 dt. Đường nhỏ chạy dọc theo mái đập, mái đê.
5 dt. Bộ phận của cơ thể người, động vật gồm các sợi hợp thành, có thể co dãn làm cho các cơ quan khác cử động: sự co bóp của cơ tim cơ hoành bắp cơ.
6 tt. Đói: Lửa cơ đốt ruột dao hàn cắt da (Cung oán ngâm khúc) cơ cẩm cơ cực cơ hàn cơ khổ tích cốc phòng cơ.
7 tht. Kia (biểu thị ý thân mật): Thế này cơ!
|
|
|
|