Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Bắc Hà


(huyện) Huyện biên giới ở phía đông bắc tỉnh Lào Cai. Diện tích 922km2. Số dân 70.200 (1997), gồm các dân tộc: H'mông, Kinh, Pà Thẻn, Nùng. Địa hình núi và cao nguyên cacxtơ thấp, có bề mặt nhấp nhô dạng đồi, xen kẽ thung cacxtơ. Đất sử dụng nông nghiệp chiếm 16,5% diện tích, nằm chủ yếu dọc các thung lũng, thung đá vôi. Rừng hiện còn chiếm 12% diện tích. Sông Chảy chảy qua. Trước 1975, thuộc tỉnh Lào Cai, thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn (1975-91); năm 1979, nhập với Xi Mạ Cai, từ 20-7-1991 trở lại tỉnh Lào Cai, gồm 1 thị trấn (Bắc Hà) huyện lị, 33 xã

(phường) tx. Hà Tĩnh, t. Hà Tĩnh

(thị trấn) h. Bắc Hà, t. Lào Cai



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.