Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đột kích


đg. 1 Đánh thủng, đánh vỡ bằng binh lực, hoả lực một cách mau lẹ, bất ngờ. Đột kích vào đồn địch. Cuộc đột kích bằng máy bay. 2 (kng.). Tiến hành một hoạt động nào đó một cách không có dự định từ trước, thường là trong thời gian ngắn. Kiểm tra đột kích.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.