Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thích


(thực vật học) érable.
aimer; se plaire à; estimer; être friand de; avoir un faible pour
Thích đọc sách
aimer la lecture
Nó thích làm khổ ngưởi khác
il se plaît à tourmenter les autres
Tôi không thích loại nhạc ấy
je n'estime pas ce genre de musique
Thích bánh ngọt
être friand de gâteaux
Thích cà-phê
avoir un faible pour le café
content; satisfait
Nó lấy làm thích lắm
il en est très satisfait
(ít dùng) piquer
Thích lưỡi lê vào bụng
piquer le ventre avec une baïonnette
graver; tatouer
Xưa có tục thích chữ vào mặt tội nhân
autrefois, il était de coutume de graver des lettres sur la face des condamnés
Hình thuyền thích trên cánh tay
une barque tatouée sur la bras
donner un coup de coude
thinh thích
(redoublement; sens atténué) quelque peu content; quelque peu satisfait
chen vai thích cánh
rivaliser d'efforts avec les autres (pour faire quelque chose)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.