|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tông
| (từ cũ, nghĩa cũ) bonne lignée; bonne famille | | | Con nhà tông | | enfant de bonne famille | | | (tiếng địa phương) heurter | | | Tông đầu vào tường | | heurter son front contre un mur | | | Hai xe tông nhau | | deux voitures se sont heurtées | | | con nhà tông chẳng giống lông cũng giống cánh | | | on connaît l'arbre à ses fruits; bon sang ne peut mentir |
|
|
|
|