|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tài
| talent; génie. | | | Có tài ăn nói | | avoir le talent de la parole | | | Người không có tài; kẻ bất tài | | homme sans talent | | | Tài mánh khoé | | le génie des intrigues. | | | de talent; talentueux. | | | Người tài | | homme de talent. | | | bon; excellent. | | | Tay súng rất tài | | un très bon tireur | | | Nó tài nhớ thật | | il a une excellente mémoire | | | (từ cũ, nghĩa cũ) chauffeur (tài xế) | | | không tài nào ngủ được | | | impossible de dormir. |
|
|
|
|