| coup (de fusil) |
| | (y học) injection; piqûre |
| | Tiêm một phát |
| faire une piqûre |
| | devenir (commencer à) être; être pris de |
| | Phát khùng |
| devenir furieux; entrer en fureur; |
| | se déclarer |
| | Bệnh đã phát ra |
| une maladie qui s'est déclarée |
| | prospérer; réussir |
| | Làm ăn dạo này có vẻ phát lắm |
| ces derniers temps ses affaires semblent bien prospérer |
| | distribuer |
| | Phát phần thưởng |
| distribuer des prix |
| | émetre; tirer; jeter; lancer; rendre |
| | Phát tia sáng |
| émettre des rayons lumineux |
| | Phát một hối phiếu |
| tirer une lettre de la lumière |
| | Phát ra một tiếng kêu |
| lancer un cri |
| | Nhạc khí phát ra tiếng du dương |
| instrument qui rend des sons harmonieux |
| | (khẩu ngữ) adresser; présenter |
| | Phát đơn khiếu nại |
| adresser une pétition |
| | taper; donner une tape |
| | Phát vào lưng |
| donner une tape dans le dos |
| | faucher; couper |
| | Phát cỏ |
| faucher l'herbe |
| | Phát bờ ruộng |
| couper les plantes qui poussent spontanément sur les diguettes des rizières |