|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
chơ vơ
| isolé; solitaire; seul; esseulé | | | Một ngôi nhà chơ vơ ở sườn núi | | une maison isolée sur la pente de la montagne | | | Nó sống chơ vơ | | il vit solitaire | | | Nó cảm thấy chơ vơ ở một miền xa lạ | | il se sent esseulé dans une région inconnue |
|
|
|
|