|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
cáo
| (từ cũ, nghĩa cũ) proclamation | | | Nguyễn Trãi đã viết bài cáo bình Ngô | | Nguyên Trai a écrit la proclamation de la victoire sur les Chinois | | | porter plainte; accuser | | | Nó bị cáo là ăn cắp | | il est accusé de vol | | | s'excuser; prétexter | | | Ông ấy xin cáo vì bận không đến được | | il s'est excusé de ne pas venir à cause de ses occupations | | | nó cáo ốm để không đi | | il prétexte sa maladie pour ne pas partir | | | (động vật học) renard | | | Cuộc săn cáo | | chasse au renard | | | cáo cái | | | renarde; renard femelle | | | cáo con | | | renardeau | | | hang cáo | | | renardière |
|
|
|
|