![](img/dict/02C013DD.png) | [thiên hạ] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | xem người đời |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Mặc thiên hạ muốn nói gì thì nói |
| Let the world say what it will |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | xem người ta |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Thiên hạ thấy nó giàu đâm ra ganh |
| People envy (him) his wealth |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tôi chẳng cần biết thiên hạ nghĩ gì |
| I don't care what folk think |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | xem người khác |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Ráng học tiếng Anh như thiên hạ, khỏi hơn khỏi kém ai |
| Try to learn English like others, no better and no worse |