 | [tự ái] |
| |  | (lòng tự ái) self-love; amour propre |
| |  | Làm cho ai tự ái |
| | To hurt/injure/wound somebody's pride; To touch somebody on the raw |
| |  | Nén tự ái xuống |
| | To pocket/swallow one's pride |
| |  | Cô ta mà tự ái lên thì chẳng biết nể ai nữa |
| | She doesn't respect anybody when her pride is hurt |
| |  | Tôi rất tự ái vì lời phê bình đầy ác ý của ông |
| | I was very hurt by your spiteful criticism; I was deeply wounded by your spiteful criticism |
| |  | Vẻ khinh khỉnh của hắn là điều khiến tôi tự ái nhất |
| | What hurt me most was his superciliousness |
| |  | Đừng tự ái như vậy! |
| | Don't be so touchy! |