|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
túc trực
verb
to keep watch to stand by, to sit by
![](img/dict/02C013DD.png) | [túc trực] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | to keep watch/vigil | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Túc trực chăm sóc bố ốm | | To watch by one's father's bedside; To keep watch by one's father's bedside | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Chúng tôi muốn bà túc trực với các cháu trong lúc chúng tôi vắng nhà | | We want you to watch over the children while we are away | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tôi sẽ túc trực bên nàng cho đến khi nàng hết sốt | | I'll sit up with her until the fever passes |
|
|
|
|