Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngờ đâu


[ngờ đâu]
Do not think, do not expect.
Ngờ đâu họ lại được gặp nhau ở một nơi xa lạ
They had not expected to meet each other in this strange land.
unexpectedly; who would ever have expected it



Do not think, do not expect
Ngờ đâu họ lại được gặp nhau ở một nơi xa lạ They had not expected to meet each other in this strange land


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.