|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
mắc
adj
busy; occupied; engaged cô ta mắc nói chuyện She was engaged in conversation
verb
to suspend; to hang up; to sling
 | [mắc] | |  | busy; occupied; engaged | |  | Cô ta mắc nói chuyện | | She was engaged in conversation. | |  | to commit | |  | Mắc sai lầm | | To commit an error | |  | to contract; to suffer | |  | Mắc một thói xấu | | To contract a bad habit | |  | peg; rack, stand; tab; hanger | |  | to suspend; to hang up; to sling | |  | Mắc võng | | To hang up the hammmock | |  | xem đắt 2 | |  | Đồ ăn ở đây mắc lắm | | Food is very expensive here | |  | Họ bán cà phê (cho tôi ) mắc quá | | They overcharged (me) for the coffee |
|
|
|
|