|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
kết thúc
verb to end ; to bring,come to end
| [kết thúc] | | | to end; to bring to an end; to finish; to wind up | | | Anh ta kết thúc đời mình trong cảnh nghèo túng | | He ended his life/days in poverty | | | Chiến tranh kết thúc, nhưng vẫn còn nhiều việc phải làm | | The war is over, but much yet remains to be done |
|
|
|
|